bất động sản liền thổ - các bài viết về bất động sản liền thổ, tin tức bất động sản liền thổ
-
Bất động sản liền thổ ở TP.HCM - giá vẫn không ngừng tăng
Những tháng đầu năm 2020, Zeitgeist Nhà Bè (TP.HCM) mở bán với hơn 300 sản phẩm, gồm: nhà phố có mức dao động từ 9,5-11 tỷ đồng, villa song lập 13,5-15,5 tỷ đồng. Đến nay, thị trường thứ cấp đang chào với mức giá 18-19 tỷ đồng cho sản phẩm nhà phố và 26-28 tỷ đồng cho sản phẩm biệt thự.Tháng 09, 04,2022 | 07:27 -
Bất động sản liền thổ - điểm sáng của thị trường quý II/2022
Trong khi nhiều nhà đầu tư đang 'mắc kẹt' sau đợt 'sốt ảo' đất nền, giá căn hộ chung cư tăng nhẹ và sự trồi sụt của các kênh đầu tư khác như vàng và chứng khoán, thì thị trường lại ghi nhận đà bật tăng đáng kinh ngạc của dòng sản phẩm bất động sản liền thổ.Tháng 07, 22,2022 | 07:00 -
Vì sao biệt thự tại TP.HCM giá cao nhưng vẫn khan hiếm?
Nguồn cung bất động sản liền thổ tại TP.HCM đang thấp nhất trong 5 năm. Trong quý IV năm 2021, toàn TP.HCM chỉ có 223 căn nhà phố - biệt thự được giới thiệu ra thị trường.Tháng 04, 27,2022 | 08:30 -
Doanh nghiệp buôn bất động sản liền thổ thắng lớn
Lượng đất nền, nhà phố bán được trong năm 2018 tăng đột biến, có đơn vị giao dịch tăng gấp đôi năm 2016 - 2017.Tháng 01, 06,2019 | 07:35
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net