10 người giàu nhất thế giới - các bài viết về 10 người giàu nhất thế giới, tin tức 10 người giàu nhất thế giới
-
10 người giàu nhất thế giới năm 2021
Elon Musk, Jeff Bezos và Bernard Arnauld đã chiến đấu để lọt vào một trong ba vị trí đầu trong tốp 10 người giàu nhất thế giới năm 2021 suốt hơn 12 tháng qua, nhưng có vẻ người đứng đầu đã có một chiến thắng đầy thuyết phục.Tháng 12, 01,2021 | 08:02 -
10 người giàu nhất thế giới trên bảng xếp hạng mới nhất của Forbes
Để qua mặt được Jeff Bezos và trở thành người giàu nhất thế giới, Bernard Arnault đã mua lại hãng thời trang nổi tiếng của Mỹ Tiffany and Co. với giá 15,8 tỷ USD vào đầu năm 2021 và đây là thương vụ mua bán nhãn hiệu xa xỉ lớn nhất mọi thời đại.Tháng 05, 26,2021 | 09:37 -
Tỷ phú Mukesh Ambani chính thức gia nhập CLB 10 người giàu nhất thế giới
Theo Bloomberg Billionaires Index, tài sản ròng của Mukesh Ambani, chủ tịch của Reliance Industries Ltd., đã nhảy vọt lên 64,5 tỷ USD, khiến ông trở thành 'ông trùm' châu Á duy nhất có mặt trong câu lạc bộ của 10 người giàu nhất thế giới.Tháng 06, 22,2020 | 02:07
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,400950 |
Mi Hồng | 85,600900 | 87,0001,000 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net