xoá đói giảm nghèo - các bài viết về xoá đói giảm nghèo, tin tức xoá đói giảm nghèo
-
Tỷ lệ hộ nghèo ở Thừa Thiên Huế giảm liên tục qua các năm
Đầu giai đoạn 2016-2020, tỷ lệ hộ nghèo toàn tỉnh Thừa Thiên Huế là 8,36%, đến cuối năm 2019 đã giảm xuống 4,17% và dự kiến giảm còn 3,67% vào cuối năm 2020.Tháng 10, 26,2020 | 11:55 -
Vay nợ ngân hàng, đòi nợ người nghèo dễ hơn đòi nợ 'đại gia'
Tỷ lệ nợ quá hạn và nợ khoanh của toàn hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội chỉ ở mức 0,81% tại thời điểm 30/9/2017, trong đó nợ quá hạn là 0,42%. Con số này thấp hơn hẳn so với tỷ lệ chung của toàn ngành ngân hàng đến cuối tháng 7/2017 là 2,51%.Tháng 11, 09,2017 | 10:02 -
WB hỗ trợ 153 triệu USD cho Việt Nam
Ngân hàng Thế giới (WB) vừa phê duyệt khoản tín dụng ưu đãi trị giá 153 triệu USD giúp Việt Nam trong nỗ lực phát triển khu vực nông thôn. Cụ thể, hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số ở 18 tỉnh.Tháng 06, 30,2017 | 05:11
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net