Trưởng phòng Cảnh sát kinh tế - các bài viết về Trưởng phòng Cảnh sát kinh tế, tin tức Trưởng phòng Cảnh sát kinh tế
-
Tước danh hiệu Công an nhân dân Đại tá Phùng Anh Lê, Trưởng phòng Cảnh sát Kinh tế Công an Hà Nội
Bộ Công an đã tước danh hiệu Công an nhân dân với Đại tá Phùng Anh Lê, Trưởng phòng Cảnh sát Kinh tế (Công an Hà Nội) và 3 cán bộ công an sai khi bị bắt vì tội "Tha trái pháp luật người bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù".Tháng 09, 24,2021 | 07:07 -
Đại tá Phùng Anh Lê và Đội trưởng Cảnh sát Hình sự Công an quận Tây Hồ bị bắt tội danh gì?
Cơ quan điều tra Viện KSND tối cao đã quyết định khởi tố vụ án, bị can, thực hiện lệnh bắt tạm giam đối với Đại tá Phùng Anh Lê, Trưởng Phòng Cảnh sát Kinh tế, Công an TP. Hà Nội và Trung tá Nguyễn Đức Châu, Đội trưởng Đội Cảnh sát Hình sự Công an quận Tây Hồ.Tháng 09, 23,2021 | 03:00 -
Khám nhà Đại tá Phùng Anh Lê, Trưởng Phòng Cảnh sát Kinh tế Công an Hà Nội
Đại tá Phùng Anh Lê, Trưởng Phòng Cảnh sát Kinh tế (Công an TP. Hà Nội) bị khám xét liên quan vụ việc "Không khởi tố người có tội".Tháng 09, 21,2021 | 09:55
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net