Tết Nhâm Dần 2022 - các bài viết về Tết Nhâm Dần 2022, tin tức Tết Nhâm Dần 2022
-
Tết Nhâm Dần 2022, người lao động có thể được nhận những khoản tiền nào?
Ngoài khoản tiền thưởng Tết, lương tháng thứ 13 theo thỏa thuận với doanh nghiệp, người lao động còn có thể nhận thêm khoản tiền hỗ trợ từ công đoàn.Tháng 01, 17,2022 | 06:35 -
Cán bộ nhận quà Tết: Có ai trả lại nếu giá trị quá lớn?
Người biếu và người nhận quà ở nơi kín đáo, khó bị tố cáo, phát giác nên cũng chẳng mấy ai tự nguyện báo cáo với tổ chức về việc này.Tháng 01, 10,2022 | 09:21 -
Vietnam Airlines nhận chở cành đào, cây mai dịp Tết từ 17/1
Khách hàng có thể mua cành đào, cây mai kèm theo dịch vụ vận chuyển đến tận nhà tại Hà Nội hoặc TP. HCM trên sàn thương mại điện VNAMALL.Tháng 01, 06,2022 | 11:15 -
Làng đào Nhật Tân tất bật cho vụ Tết Nhâm Dần 2022
Bước vào tháng cuối cùng của năm, các nhà vườn trồng đào ở làng hoa Nhật Tân đang hối hả chăm sóc cây, hoàn thành các công đoạn cuối để kịp phục vụ người dân đón Tết Nhâm Dần 2022.Tháng 01, 03,2022 | 03:30
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net