Regent Hotels & Resorts - các bài viết về Regent Hotels & Resorts, tin tức Regent Hotels & Resorts
-
Regent, đến để tìm tước vị
Vượt qua ranh giới thông thường của du lịch nghỉ dưỡng, tinh thần độc bản hay tính cá nhân hoá đưa thương hiệu Regent Hotels & Resorts lên một tầm mới của định danh nghỉ dưỡng cao cấp: tạo nên tước vị cho cá nhân người thưởng thức nó. Chuẩn mực của lối sống thượng lưu và những thăng hoa được mở ra từ đây...Tháng 07, 07,2018 | 07:18 -
BIM Group 'nuốt' trọn nhiều dự án khủng
Trả lời phỏng vấn của báo chí, ông Lê Minh Dũng - Phó Tổng giám đốc tập đoàn BIM, Giám đốc điều hành khối Bất động sản nghỉ dưỡng đã điểm ra những thế mạnh cũng như tầm nhìn chiến lược của BIM Group năm 2018.Tháng 03, 19,2018 | 10:24 -
Nghỉ dưỡng siêu sang 6 sao với Regent Residences Phu Quoc
Chính thức được ra mắt vào ngày 23/12 tại TP HCM, Regent Residences Phu Quoc được thi công bởi tổng thầu - Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình. Là nhà thầu duy nhất 5 lần liên tiếp được bình chọn "Thương hiệu Quốc gia", Regent Residences Phu Quoc sẽ nhanh chóng hoàn thành vào năm 2020.Tháng 01, 04,2018 | 02:31
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net