gạo dự trữ quốc gia - các bài viết về gạo dự trữ quốc gia, tin tức gạo dự trữ quốc gia
-
Thủ tướng xuất cấp hơn 4.300 tấn gạo cho 3 tỉnh miền Trung gặp thiên tai
Nhằm hỗ trợ đồng bào 3 tỉnh Hà Tĩnh, Nghệ An, Bình Định gặp thiên tai, Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Tài chính xuất cấp không thu tiền hơn 4.300 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia.Tháng 11, 19,2020 | 06:58 -
Thủ tướng quyết định xuất cấp bổ sung 6.500 tấn gạo cho 4 tỉnh miền Trung
4 tỉnh vừa được Chính phủ cấp gạo cấp gạo bổ sung từ nguồn dự trữ quốc gia gồm: Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam để cứu đói cho nhân dân vùng bị thiên tai, mưa lũ.Tháng 10, 28,2020 | 06:49 -
Thừa Thiên - Huế phân bổ hết 1.000 tấn gạo cứu đói người dân vùng lũ
1.000 tấn gạo dự trữ quốc gia sẽ được tỉnh Thừa Thiên - Huế phân bổ hết trong ngày hôm nay (26/10), để cứu đói cho người dân vùng bị thiên tai, mưa lũ.Tháng 10, 26,2020 | 11:17 -
Chuyển hồ sơ sai phạm vụ mua gạo dự trữ tại 7 Cục Dự trữ Nhà nước sang Bộ Công an điều tra
Liên quan vụ mua gạo dự trữ quốc gia, Bộ Tài chính cho biết 4 tháng đầu năm 2020, có 7 Cục Dự trữ Nhà nước khu vực đã để các tổ chức, cá nhân gửi gạo trong kho dự trữ của Nhà nước không đúng quy định pháp luật.Tháng 05, 07,2020 | 11:10
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
Nguồn: giavangsjc.net