Dự án khu dân cư ở Thanh Hóa - các bài viết về Dự án khu dân cư ở Thanh Hóa, tin tức Dự án khu dân cư ở Thanh Hóa
-
Đấu giá đất làm khu dân cư 880 tỷ TP. Thanh Hóa
Dự án Khu dân cư hai bên đường Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Hoàng Long đến tượng đài thanh niên xung phong, TP. Thanh Hóa sẽ được thực hiện trên diện tích hơn 3,2ha, với tổng mức đầu tư hơn 880,2 tỷ đồng. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư là đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.Tháng 07, 07,2022 | 03:27 -
Lãi 'mỏng' như 2 đại gia Thanh Hoá đấu đầu ở dự án nửa nghìn tỷ
Dù có doanh thu hàng trăm tỷ đồng mỗi năm, song mức lãi của Tổng CTCP đầu tư xây dựng Minh Tuấn và CTCP khai thác Việt Nhật Đức lại khá khiêm tốn.Tháng 10, 30,2020 | 07:00 -
Nữ đại gia khoáng sản Thanh Hoá 'rộng cửa' ở dự án 2.300 tỷ
Chưa có quá nhiều kinh nghiệm và tiếng tăm trong mảng địa ốc ít nhiều là hạn chế của Ngọc Sao Thuỷ. Tuy nhiên, với việc đồng hành cùng ông lớn TASCO, doanh nghiệp địa phương này chắc hẳn sẽ không gặp quá nhiều khó khăn để trở thành chủ đầu tư của dự án 2.300 tỷ đồng ở xã Quảng Phú.Tháng 06, 16,2020 | 11:29
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net