D’. Le Roi Soleil - các bài viết về D’. Le Roi Soleil, tin tức D’. Le Roi Soleil
-
Những yếu tố làm nên sức hút của dự án D'. Le Roi Soleil
Trước thông tin dự án D’. Le Roi Soleil dự kiến sẽ được bàn giao và đi vào hoạt động vào quý III/2018, khách hàng và các nhà đầu tư đang gấp rút xuống tiền để sở hữu căn hộ cao cấp bên hồ Tây. Cùng khám phá những yếu tố làm nên sức hút của D’. Le Roi SoleilTháng 07, 28,2018 | 09:29 -
Trung tâm thương mại chuẩn quốc tế trên bán đảo Quảng An
Trong tương lai không xa, một trung tâm thương mại đẳng cấp quốc tế, được tích hợp ngay trong khuôn viên của một công trình bất động sản cao cấp trên bán đảo Quảng An sẽ xuất hiện, mang đến những trải nghiệm mua sắm vô cùng sang trọng, tinh tế cho người dân Thủ đô.Tháng 05, 31,2018 | 08:00 -
Những thay đổi làm nên sự hoàn hảo cho D’. Le Pont D’or
Không chỉ vang danh với những dự án có vị trí đắc địa bậc nhất tại Thủ đô, Tân Hoàng Minh còn không ngừng nỗ lực kiến tạo và nâng tầm không gian sống cho những dự án của mình, mang đến cho cư dân những giá trị thụ hưởng đẳng cấp và bền vững.Tháng 12, 30,2017 | 10:14
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net