Cô Gái Hà Lan - các bài viết về Cô Gái Hà Lan, tin tức Cô Gái Hà Lan
-
Có thực sự tồn tại sữa tươi “Tiêu chuẩn Hà Lan" tại Việt Nam?
Bạn có biết sữa tươi sau khi được vắt từ nông trại phải được làm lạnh ngay lập tức và chuyển đến điểm làm lạnh trong vòng 1 giờ để tránh nhiễm khuẩn? Đây là khoảng thời gian “vàng” mà Cô Gái Hà Lan đang áp dụng để chất lượng sữa được chuẩn nhất, đồng nhất trên toàn cầu trong hơn 145 năm qua.Tháng 05, 17,2019 | 03:38 -
Đã có lời giải cho những yếu tố làm nên nguồn sữa đầu vào chất lượng của sữa tươi Cô Gái Hà Lan
Đằng sau những dòng sữa đầu vào chất lượng “chuẩn Hà Lan” là sự tận tâm và kỹ lưỡng trong từng khâu quan trọng, từ chăn nuôi đến sản xuất. Với chương trình “Phát triển ngành sữa”, Cô Gái Hà Lan luôn đồng hành cùng người nông dân xây dựng mô hình chăn nuôi khoa học, đảm bảo nguồn nguyên liệu đầu vào tốt nhất.Tháng 05, 14,2019 | 11:21
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net