chủ tịch HĐQT ngân hàng - các bài viết về chủ tịch HĐQT ngân hàng, tin tức chủ tịch HĐQT ngân hàng
-
Trần Hùng Huy: Vị Chủ tịch ngân hàng đặc biệt nhất Việt Nam
Ông Trần Hùng Huy là vị Chủ tịch HĐQT ngân hàng duy nhất ở Việt Nam công khai facebook cá nhân, cũng là người duy nhất tự làm ôsin trong nhà. Người đứng đầu ACB là chủ tịch ngân hàng đầu tiên ở Việt Nam "kế nghiệp" vị trí này từ cha mình và trở thành người truyền cảm hứng cho các "chương trình xanh".Tháng 07, 30,2019 | 01:07 -
NHNN: Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc ngân hàng chịu trách nhiệm về cơ cấu lại gắn với xử lý nợ xấu
Ngân hàng Nhà nước (NHNN) vừa có văn bản số 6921/NHNN-TTGSNH gửi các tổ chức tín dụng về việc quán triệt các tổ chức tín dụng (TCTD) xây dựng và triển khai phương án cơ cấu lại gắn với xử lý nợ xấu đến năm 2020.Tháng 09, 02,2017 | 11:04
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net