châu á - Thái bình dương - các bài viết về châu á - Thái bình dương, tin tức châu á - Thái bình dương
-
Kinh tế châu Á tiếp tục phát triển năng động
Theo đánh giá mới nhất của Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF), châu Á - Thái Bình Dương vẫn là khu vực kinh tế phát triển năng động bất chấp viễn cảnh ảm đạm dường như đang định hình một năm đầy thách thức đối với nền kinh tế thế giới.Tháng 04, 15,2023 | 08:07 -
Thủ tướng duyệt nhiệm vụ quy hoạch Vân Đồn, xây dựng thành phố đáng sống của khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
Theo định hướng quy hoạch, Khu kinh tế Vân Đồn sẽ được xây dựng là một trong những vùng động lực phát triển kinh tế của Việt Nam, trung tâm kinh tế năng động, tập trung vào du lịch...từ nay đến 2040 và tầm nhìn 2050.Tháng 03, 05,2019 | 06:36 -
Sân bay Phan Thiết nâng vốn lên 10.000 tỷ tạo sức "nóng" tới bất động sản
Với mức đầu tư này, sân bay Phan Thiết sẽ là một trong 3 sân bay lớn nhất của Miền Trung...Tháng 01, 14,2019 | 07:37
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
Nguồn: giavangsjc.net