cầu Vĩnh Tuy 2 - các bài viết về cầu Vĩnh Tuy 2, tin tức cầu Vĩnh Tuy 2
-
Cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2 chính thức thông xe
Với tổng cộng 8 làn xe, trong đó có 2 làn dành riêng cho xe buýt, cầu Vĩnh Tuy 2 đi vào hoạt động giúp cho khả năng lưu thông hai bên bờ sông tăng lên đáng kể.Tháng 08, 30,2023 | 11:22 -
Cầu Vĩnh Tuy 2 hoàn thành khối hợp long cuối cùng
Cầu Vĩnh Tuy 2 (Hà Nội) được hợp long sáng 30/5, đánh dấu việc hoàn thành toàn bộ các kết cấu chính của cây cầu trị giá hơn 2.500 tỷ đồng bắc qua sông Hồng. Đây là dấu mốc quan trọng đưa dự án vào giai đoạn nước rút, để chuẩn bị thông xe vào đầu tháng 9/2023.Tháng 05, 30,2023 | 04:35 -
Cận cảnh nơi Hà Nội dự kiến xây 8 cây cầu bắc qua sông Hồng
Theo quy hoạch phân khu đô thị sông Hồng, Hà Nội dự kiến xây thêm 8 cây cầu để kết nối giao thông dọc hai bên bờ sông, trong đó cầu Vĩnh Tuy 2 là cây cầu duy nhất đang được thi công.Tháng 05, 28,2022 | 08:43
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net