Bkav Pro - các bài viết về Bkav Pro, tin tức Bkav Pro
-
BKAV Pro báo lợi nhuận giảm mạnh
Lợi nhuận sau thuế BKAV Pro trong 6 tháng đầu năm 2023 đạt 4,4 tỷ đồng, tương đương giảm hơn 74% so với cùng kỳ năm ngoái. Qua đó, tỷ suất lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu (ROE) chỉ còn ở mức 2,1%, cùng kỳ năm trước đạt 6,7%.Tháng 09, 17,2023 | 06:17 -
Hiệu quả như BKAV Pro của doanh nhân Nguyễn Tử Quảng
Cứ 100 đồng vốn bỏ ra, BAKV Pro sẽ thu về 20 đồng lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận nổi trội so với nhiều doanh nghiệp trên sàn chứng khoán trong năm khó khăn 2022.Tháng 04, 28,2023 | 07:54 -
Lô trái phiếu 170 tỷ đồng hé lộ tham vọng của BKAV
Nguồn tiền thu về bên cạnh việc dùng để tăng quy mô vốn hoạt động, BKAV còn tham vọng tiến đến mục tiêu niêm yết trên sàn chứng khoán.Tháng 06, 13,2021 | 02:09 -
CEO Nguyễn Tử Quảng: Phát hành xong trái phiếu, Bkav sẽ niêm yết trên sàn chứng khoán
Tập đoàn công nghệ Bkav vừa công bố lần đầu phát hành trái phiếu lần đầu tiên, cụ thể là cho công ty con Bkav Pro với giá trị 170 tỷ đồng. Sau giai đoạn này, Bkav sẽ niêm yết trên sàn chứng khoán.Tháng 06, 02,2021 | 11:01
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net