YSVN - các bài viết về YSVN, tin tức YSVN
-
YSVN: Cổ phiếu thép, ngân hàng không còn nhiều dư địa tăng ngắn, trung hạn
YSVN đánh giá, nhóm cổ phiếu ngân hàng và thép không còn nhiều dư địa tăng trưởng ngắn và trung hạn cho nên các nhà đầu tư có thể xem xét tiếp tục nắm giữ và hạn chế mua vào hoặc có thể xem xét bán một phần tỷ trọng cổ phiếu.Tháng 06, 10,2021 | 08:34 -
Nhóm cổ phiếu nào có triển vọng tăng mạnh sau khủng hoảng dịch bệnh COVID-19?
Nhìn chung, YSVN cho rằng diễn biến của các nhóm ngành hiện tại có một số điểm tương đồng với thời điểm khủng hoảng năm 2008-2009 và những ngành giảm mạnh nhất trong giai đoạn khủng hoảng có sự hồi phục mạnh nhất sau đó.Tháng 03, 22,2020 | 11:02 -
Nhận định thị trường ngày 8/6: Điều chỉnh
Nhadautu.vn xin gửi tới bạn đọc một số nhận định của một số công ty chứng khoán về diễn biến giao dịch ngày 8/6/2018.Tháng 06, 08,2018 | 06:33
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net