Xuất nhập khẩu dược phẩm - các bài viết về Xuất nhập khẩu dược phẩm, tin tức Xuất nhập khẩu dược phẩm
-
Ưu đãi thuế quan theo các FTA, cơ hội cho thương mại và đầu tư Ấn Độ tại Việt Nam đối với ngành dược
Ấn Độ là một trong các quốc gia xuất khẩu lớn nhất các sản phẩm dược phẩm vào Việt Nam. Với mức giá rẻ hơn các nguồn nhập khẩu từ Châu Âu và Hoa Kỳ, nguồn dược phẩm nhập khẩu từ Ấn Độ rất quan trọng trong việc ổn định giá cả các sản phẩm dược phẩm nhập khẩu.Tháng 01, 23,2021 | 06:30 -
GS-TSKH. Nguyễn Mại: 'Việt Nam đang được nhiều tập đoàn dược phẩm lớn của thế giới quan tâm'
"Với tiềm năng to lớn của ngành sản xuất và thị trường dược phẩm, cũng như môi trường kinh doanh và đầu tư ngày càng được cải thiện, Việt Nam đang được nhiều tập đoàn dược phẩm lớn của thế giới quan tâm", GS-TSKH. Nguyễn Mại cho biết.Tháng 01, 22,2021 | 11:28 -
Nhiều cơ hội hợp tác đầu tư ngành dược phẩm giữa Việt Nam - Ấn Độ
Trong những năm qua, ngành dược là lĩnh vực hợp tác quan trọng giữa Việt Nam và Ấn Độ. Dược phẩm và thành phần dược phẩm luôn là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Ấn Độ sang Việt Nam.Tháng 01, 21,2021 | 05:08
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Giá vàng hạ nhiệt
22, Tháng 3, 2024 | 11:14
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net