xuất khẩu sữa sang Trung Quốc - các bài viết về xuất khẩu sữa sang Trung Quốc, tin tức xuất khẩu sữa sang Trung Quốc
-
Hành trình của doanh nghiệp đầu tiên đưa sữa Việt xuất khẩu chính ngạch sang Trung Quốc
TH true Milk là doanh nghiệp Việt Nam đầu tiên được các cơ quan chức năng phía Trung Quốc cấp mã số, cho phép nhập khẩu sau khi xem xét kỹ lưỡng hồ sơ, năng lực sản xuất và tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.Tháng 11, 28,2019 | 11:08 -
Các 'ông lớn' sữa Việt sắp xuất khẩu lô hàng chính ngạch đầu tiên sang Trung Quốc
Theo ông Tống Xuân Chinh, Phó Cục trưởng Cục Chăn nuôi (Bộ NN&PTNT), Trung Quốc đang xem xét hồ sơ của các doanh nghiệp sữa Việt Nam và sẽ cấp mã số xuất khẩu. Dự kiến, lô hàng sữa đầu tiên xuất khẩu chính ngạch sang Trung Quốc vào trung tuần tháng 10/2019.Tháng 09, 24,2019 | 07:14 -
Việt Nam sẽ xuất khẩu sữa sang Trung Quốc từ 2019
Đại sứ quán Việt Nam tại Trung Quốc cho biết nước này đã soạn thảo xong Nghị định thư để nhập khẩu chính thức sữa từ Việt Nam.Tháng 11, 25,2018 | 12:01 -
Tập đoàn TH thay đổi thị trường sữa sau 10 năm
Sau 10 năm, doanh nghiệp sữa Việt Nam - điển hình là tập đoàn TH - xuất khẩu chính ngạch các sản phẩm sữa tươi vào Trung Quốc, tạo lòng tin với người tiêu dùng Trung Quốc về dòng sữa tươi, sạch tiêu chuẩn quốc tế tới từ đồng đất Việt Nam.Tháng 11, 08,2018 | 06:27
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net