xuất khẩu hạt điều - các bài viết về xuất khẩu hạt điều, tin tức xuất khẩu hạt điều
-
Từ câu chuyện thanh toán, nghĩ về ngành hàng xuất khẩu hạt điều số 1 thế giới
“Câu chuyện xuất khẩu 100 container điều vẫn chưa kết thúc, nhưng tôi hiểu rằng, các doanh nhân Việt đã rất vất vả, lăn lộn trên thương trường để đưa hạt điều ra với thế giới và đưa đất nước ta lên vị trí số 1 về xuất khẩu hạt điều”, Phó Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu Trần Thanh Hải bày tỏ quan điểm.Tháng 03, 14,2022 | 08:26 -
Trung Quốc tăng mua hạt điều, mở nhà máy dọc biên giới Việt Nam
Theo Bộ Công Thương, xuất khẩu hạt điều sang Trung Quốc trong tháng 4/2019 tăng 92,6% về lượng và tăng 54% về trị giá, đạt trên 4 nghìn tấn, trị giá 31,4 triệu USD.Tháng 05, 21,2019 | 08:58 -
Việt Nam 12 năm liên tiếp đứng đầu ngành điều thế giới
Dự báo năm 2017, xuất khẩu hạt điều nhân của VN đạt trên 3,5 tỉ USD. Đây là kỷ lục mới của ngành điều VN và kéo dài thành tích đứng đầu ngành điều thế giới với 12 năm liên tiếp.Tháng 12, 08,2017 | 08:19 -
Mỹ siết chặt nhập khẩu hạt điều từ Việt Nam vì an toàn thực phẩm
Lo ngại rủi ro về mất an toàn thực phẩm, khách hàng Mỹ đã từ chối mua hạt điều từ nhiều nhà máy chế biến điều của Việt Nam sau khi kiểm tra trực tiếp.Tháng 05, 17,2017 | 10:00
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 82,000 | 84,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100 | 83,950 |
Mi Hồng | 82,000300 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net