Xuất khẩu gạo nửa đêm - các bài viết về Xuất khẩu gạo nửa đêm, tin tức Xuất khẩu gạo nửa đêm
-
Thủ tướng yêu cầu thanh tra đột xuất việc quản lý xuất khẩu gạo
"Thanh tra Chính phủ tiến hành thanh tra đột xuất việc chấp hành các quy định của pháp luật trong công tác quản lý nhà nước về xuất khẩu gạo thời gian qua, có hay không dấu hiệu trục lợi, tiêu cực để xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật", Thủ tướng yêu cầu.Tháng 04, 20,2020 | 05:15 -
Ông lớn Vinafood 2 làm ăn ra sao?
Trong 9 tháng đầu năm 2019, Vinafood 2 ghi nhận khoản lỗ lên đến 59 tỷ đồng.Tháng 04, 19,2020 | 01:18 -
Ông chủ đứng sau Intimex Group là ai?
400.000 tấn gạo xuất khẩu theo hạn ngạch tháng 4/2020 đã được 40 doanh nghiệp đăng ký đủ, trong đó Intimex Group của ông Đỗ Hà Nam là đơn vị đã đăng ký thành công 102 tờ khai với khối lượng 96.234 tấn.Tháng 04, 15,2020 | 12:39 -
GS. Võ Tòng Xuân: 'Vụ mở tờ khai xuất khẩu gạo nửa đêm, chắc chắn có gì đó bên trong'
"Tôi thấy ông Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan thanh minh rằng, hệ thống đăng ký hải quan hoàn toàn tự động. Tuy nhiên, tôi nghĩ rằng chắc chắn phải có gì đó bên trong, bởi việc mở đăng ký hải quan vào lúc nửa đêm", GS. Võ Tòng Xuân nói.Tháng 04, 15,2020 | 10:38
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net