xuất khẩu của Việt Nam - các bài viết về xuất khẩu của Việt Nam, tin tức xuất khẩu của Việt Nam
-
Xuất khẩu của khu vực FDI vẫn chiếm ưu thế và sẽ khả quan dịp cuối năm
Xuất khẩu của khu vực kinh tế trong nước đạt 8,43 tỉ USD trong tháng 8 năm 2023 (tăng 8,7% so với tháng trước), trong khi xuất khẩu của khu vực FDI, bao gồm cả dầu thô, đạt 23,94 tỉ USD (tăng 7,3%).Tháng 09, 10,2023 | 07:58 -
Xuất khẩu của Việt Nam phục hồi mạnh mẽ bất chấp dịch COVID-19
Trong 3 tháng đầu năm 2021, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa đạt 77,34 tỷ USD, tăng 22%. Cán cân thương mại hàng hóa quý I/2021 ước tính xuất siêu 2,03 tỷ USD.Tháng 03, 29,2021 | 04:33 -
Xuất khẩu Việt Nam tăng 2,2 lần sau 7 năm
Theo Bộ Công Thương, xuất khẩu của Việt Nam tăng mạnh về quy mô, lần đầu tiên vượt mốc 200 tỷ USD. So với quy mô xuất khẩu năm 2011 (96,9 tỷ USD), xuất khẩu của Việt Nam sau 7 năm đã bằng 2,21 lần, với tốc độ tăng bình quân đạt 12%/năm.Tháng 04, 23,2018 | 04:07
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800200 | 83,800200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,750350 | 83,650300 |
Mi Hồng | 82,100200 | 83,400200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net