Xe taxi - các bài viết về Xe taxi, tin tức Xe taxi
-
Hà Nội cho xe buýt, taxi và xe công nghệ dưới 9 chỗ hoạt động trở lại từ ngày 14/10
Kể từ ngày 14/10, Sở GTVT Hà Nội cho phép xe buýt được hoạt động với 50% biểu đồ chạy xe đã được sở phê duyệt. Còn xe taxi, xe công nghệ dưới 9 chỗ hoạt động với 50% số lượng phương tiện được sở cấp phù hiệu còn hiệu lực.Tháng 10, 14,2021 | 10:32 -
Chính thức dừng thí điểm taxi công nghệ
Bộ GTVT vừa ban hành quyết định từ ngày 1/4 tới dừng thí điểm triển khai ứng dụng khoa học công nghệ hỗ trợ quản lý và kết nối hoạt động vận tải hành khách theo hợp đồng (taix công nghệ).Tháng 02, 18,2020 | 07:30 -
Taxi được lựa chọn gắn hộp đèn trên nóc hoặc dán phù hiệu
Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ôtô. Theo đó, xe taxi được lựa chọn gắn hộp đèn trên nóc hoặc dán phù hiệu trên kính.Tháng 01, 18,2020 | 09:25 -
Xe taxi Hà Nội được thống nhất màu sơn từ năm 2026?
Sở GTVT Hà Nội đang lấy ý kiến dự thảo Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn TP.Hà Nội, trong đó sẽ thống nhất áp dụng màu sơn chung đối với xe taxi hoạt động trên địa bàn thành phố từ năm 2026.Tháng 08, 26,2019 | 08:06
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net