xe giá rẻ - các bài viết về xe giá rẻ, tin tức xe giá rẻ
-
Điểm mặt 10 mẫu xe 'ế' nhất năm 2019, họ nhà Toyota chiếm hơn một nửa
Theo báo cáo của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA), hết năm 2019 có 10 mẫu xe có doanh số thấp kỷ lục. Trong đó, các mẫu xe của Toyota chiếm số lượng đến 7 mẫu xe.Tháng 01, 19,2020 | 11:13 -
Người Việt tốn bao nhiêu tiền để nuôi xe hơi?
Sở hữu chiếc xe hơi tại Việt Nam không phải là chuyện đơn giản bởi giá xe bán ra khá đắt đỏ. Và điều khiến nhiều người lo ngại nhất lại là chi phí nuôi xe.Tháng 11, 17,2019 | 02:12 -
Cận Tết: Xe cũ khó bán, xe cho thuê rục rịch vào mùa
Thời điểm cận Tết Nguyên đán Kỷ Hợi 2019, thị trường thuê xe, những đơn đặt hàng đã rục rịch tăng và chi phí năm nay có thể tăng do dự báo có khá nhiều đợt rét trong tháng 1/2019, thời điểm cận Tết Nguyên đán.Tháng 01, 05,2019 | 04:34 -
Ô tô châu Âu nhập khẩu có thể giảm giá mạnh vì được miễn thuế
Ô tô có xuất xứ từ châu Âu sẽ được miễn thuế nhập khẩu theo Hiệp định tự do Việt Nam - EU. Mức thuế 0% này có thể sẽ khiến giá xe giảm mạnh.Tháng 10, 22,2018 | 10:01
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net