xây dựng sân bay Long Thành - các bài viết về xây dựng sân bay Long Thành, tin tức xây dựng sân bay Long Thành
-
Giá đền bù đất làm sân bay Long Thành cao nhất hơn 6,5 triệu đồng/m2
Giá đất ở nông thôn tại khu vực xã Bình Sơn được duyệt đền bù cao nhất là 6,57 triệu đồng/m2. Đất nông nghiệp có giá đền bù từ 161.000 đồng đến 360.000 đồng/m2.Tháng 04, 20,2020 | 05:02 -
Đất xây dựng sân bay Long Thành được thu hồi, bồi thường thế nào?
Quý II/2020, UBND tỉnh Đồng Nai sẽ phê duyệt xong phương án bồi thường, hỗ trợ toàn bộ diện tích cần GPMB cho giai đoạn 1 DA sân bay Long Thành.Tháng 02, 05,2020 | 08:07 -
Báo cáo Quốc hội xây dựng sân bay Long Thành, cần gần 1 tỷ USD trong 3 năm tới
Theo UBND tỉnh, trong báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành trình các bộ, ngành, Chính phủ phê duyệt, Đồng Nai cần gần 22,5 ngàn tỷ đồng trong 3 năm (2018-2020) để thực hiện dự án.Tháng 10, 11,2018 | 03:45
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,900600 | 84,200300 |
SJC Hà Nội | 81,900600 | 84,200300 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,000300 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100250 | 84,000250 |
Mi Hồng | 82,600100 | 83,800 |
EXIMBANK | 81,800200 | 83,800200 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net