xây dựng cảng Liên Chiểu - các bài viết về xây dựng cảng Liên Chiểu, tin tức xây dựng cảng Liên Chiểu
-
Chuyên gia logistics chỉ ra thách thức gặp phải khi xây dựng cảng Liên Chiểu
Bên cạnh những lợi thế mà cảng Liên Chiểu mang lại, Đà Nẵng cần nhìn nhận các thách thức để giải quyết vấn đề, tránh lặp lại tình trạng đã xảy ra đối với cảng Tiên Sa.Tháng 06, 29,2021 | 02:57 -
Xây dựng cảng Liên Chiểu: Những ý kiến trái chiều
UBND TP. Đà Nẵng vừa tổ chức Hội thảo Quốc tế về “Phương án quy hoạch cảng biển trên địa bàn TP. Đà Nẵng” vào ngày 7/11. Tại hội thảo, đã có nhiều ý kiến trái ngược nhau về việc nên hay không nên xây dựng cảng Liên Chiểu để thay thế cho cảng Tiên Sa?Tháng 11, 07,2019 | 06:42 -
Đà Nẵng muốn trở thành một đô thị văn minh, hiện đại tầm cỡ khu vực
Các vấn đề được quan tâm hàng đầu và trao đổi, phản biện tại Hội thảo phản biện điều chỉnh quy hoạch chung TP. Đà Nẵng đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2045 là đầu tư cảng Liên Chiểu, nhà cao tầng ở phía Tây thành phố, liên kết vùng, quy hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu…Tháng 11, 08,2019 | 06:36
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net