vùng ven TP.HCM - các bài viết về vùng ven TP.HCM, tin tức vùng ven TP.HCM
-
Bình Chánh: Tâm điểm hút dòng vốn đầu tư
Trong cơn sốt đất nền đang lan rộng ra khắp các khu vực vùng ven của TP.HCM, Bình Chánh nổi lên như một tâm điểm đầu tư trước thông tin lên quận. Một số nhà đầu tư và chuyên gia phân tích cho rằng giá đất tại Bình Chánh giàu tiềm năng, việc tăng giá phi mã sẽ sớm xảy ra.Tháng 04, 26,2021 | 01:58 -
Phân khúc căn hộ, đất nền tại TP.HCM và vùng ven sụt giảm mạnh về nguồn cung
Theo DKRA, quý I/2021 thị trường bất động sản tại TP.HCM và vùng phụ cận ghi nhận nguồn cung phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng tăng mạnh so với quý IV/2020, nhà phố biệt thự tăng nhẹ. Trong khi đó, phân khúc căn hộ, đất nền đều sụt giảm mạnh về nguồn cung và lượng tiêu thụ.Tháng 04, 10,2021 | 06:59 -
Bất động sản vùng ven lấn lướt Sài Gòn
Trong khi lượng nhà ở TP HCM sụt giảm mạnh nhất 5 năm, các tỉnh lân cận trỗi dậy với hàng loạt dự án quy mô lớn.Tháng 12, 07,2019 | 07:17 -
4 lý do bất động sản ven Sài Gòn được dự báo bùng nổ
Nhà đất ở rìa TP HCM hoặc tỉnh giáp ranh là vùng trũng, có giá “mềm”, còn dư địa tăng trưởng trong 12 tháng tới.Tháng 01, 21,2019 | 03:53
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net