vốn Ngân sách trung ương - các bài viết về vốn Ngân sách trung ương, tin tức vốn Ngân sách trung ương
-
Quảng Nam dự kiến chi gần 8.000 tỷ đồng đầu tư công trong năm 2023
Năm 2023, tổng nguồn vốn đầu tư công Quảng Nam dự kiến khoảng 7.949 tỷ đồng. Trong đó, vốn từ ngân sách địa phương là hơn 5.009 tỷ đồng; vốn từ ngân sách Trung ương hơn 2.939 tỷ đồng.Tháng 08, 08,2022 | 02:50 -
Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 cho Đà Nẵng hơn 7.000 tỷ đồng
Tổng số vốn dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 cho TP. Đà Nẵng là 7.075 tỷ đồng. Trong đó, vốn ngân sách địa phương là 5.242 tỷ đồng và vốn ngân sách trung ương là 1.832 tỷ đồng.Tháng 10, 27,2020 | 07:43 -
TP.HCM cần hơn 83.000 tỷ đồng từ ngân sách Trung ương để đầu tư vào 21 dự án cơ sở hạ tầng
UBND TP.HCM mới đây đã có văn bản gửi Bộ Giao thông Vận tải về phối hợp xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025. Trong đó, có 21 dự án cơ sở hạ tầng trên địa với tổng nhu cầu về vốn hơn 83.000 tỷ đồng.Tháng 10, 24,2019 | 01:11 -
Cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng: Chính phủ hỗ trợ khoảng 600 tỷ đồng vốn Ngân sách trung ương
Theo báo cáo của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đèo Cả, Chính phủ hỗ trợ khoảng 600 tỷ đồng vốn Ngân sách trung ương trong quý II/2019 cho dự án cao tốc Hữu Nghị - Chi Lăng.Tháng 05, 10,2019 | 04:37
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net