Vốn FDI vào ĐBSCL - các bài viết về Vốn FDI vào ĐBSCL, tin tức Vốn FDI vào ĐBSCL
-
Thu hút FDI vào Đồng bằng sông Cửu Long kỳ vọng khởi sắc
Nét mới trong thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào vùng Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) nằm ở chỗ, tuy số dự án đầu tư mới không tăng nhưng số dự án điều chỉnh tăng vốn tăng mạnh, điều đó đã khẳng định lòng tin của doanh nghiệp FDI về môi trường đầu tư tại đây.Tháng 07, 16,2022 | 06:14 -
Đầu tư vào vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Bài 1: Thời cơ đã đến
Tháng 4/2022, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đưa vào sử dụng, rút ngắn thời gian di chuyển từ các tỉnh miền Tây lên TP.HCM chỉ còn hơn 2 giờ ngồi xe ô tô. Các điểm nghẽn trong thu hút đầu tư vào vùng Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đang lần lượt được tháo gỡ.Tháng 06, 30,2022 | 07:00 -
Vốn FDI vào Đồng bằng sông Cửu Long đạt gần 21 tỷ USD
Theo Phòng Thương mại và Công nghiệp (VCCI) Chi nhánh Cần Thơ, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đang là điếm đến hấp dẫn của nhà đầu tư nước ngoài. Tính đến hết tháng 9, vốn FDI vào ĐBSCL đạt gần 21 tỷ USD.Tháng 10, 10,2018 | 11:51
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net