vốn đầu tư nước ngoài vào TP.HCM - các bài viết về vốn đầu tư nước ngoài vào TP.HCM, tin tức vốn đầu tư nước ngoài vào TP.HCM
-
TP.HCM thu hút 2,21 tỷ USD vốn đầu tư nước ngoài trong nửa đầu năm
Nửa đầu năm nay, tổng vốn đầu tư nước ngoài vào TP.HCM là 2,21 tỷ USD, tăng 55,2% so với cùng kỳ. Singapore là quốc gia dẫn đầu trong cấp phép dự án mới, với 54 dự án, vốn đăng ký đạt 108,1 triệu USD.Tháng 06, 30,2022 | 07:00 -
10 tháng TP.HCM thu hút vốn đầu tư nước ngoài hơn 3,4 tỷ USD
Theo Cục Thống kê TP.HCM, tính từ ngày 1/1 - 20/10/2020, tổng vốn đầu tư nước ngoài vào TP.HCM là 3,43 tỷ USD bao gồm vốn đăng ký cấp mới, vốn đăng ký điều chỉnh và giá trị góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài, giảm gần 31% so với cùng kỳ năm trước.Tháng 10, 31,2020 | 06:28
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,5001,000 | 83,800700 |
SJC Hà Nội | 81,5001,000 | 83,800700 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 81,900400 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,350 | 84,250 |
Mi Hồng | 82,000500 | 83,500300 |
EXIMBANK | 81,500500 | 83,500500 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net