vốn bất động sản - các bài viết về vốn bất động sản, tin tức vốn bất động sản
-
Kiểm soát dòng chảy vốn vào bất động sản
Mặt bằng lãi suất thấp hiện nay sẽ khó tránh được dòng vốn chảy vào kênh đầu tư nhà, đất, nhưng việc kiểm soát chặt chẽ cho vay đầu tư, kinh doanh bất động sản là cần thiết, nhằm hướng vốn tín dụng vào sản xuất - kinh doanh cũng như người mua nhà ở.Tháng 05, 15,2021 | 04:16 -
Bất động sản liệu có 'đói' vốn trong 2020?
Các doanh nghiệp bất động sản được cho là đang chủ động tìm kiếm các nguồn vốn khác nhau sau động thái kiểm soát chặt chẽ hơn về tín dụng vào lĩnh vực này của Ngân hàng Nhà nước...Tháng 12, 18,2019 | 03:03 -
Bất động sản gặp khó, vốn chảy vào đâu?
Bất động sản luôn là kênh đầu tư được giới đầu tư ưu tiên lựa chọn do lợi nhuận cao. Trong bối cảnh thị trường đang trong chiều hướng đi xuống, dòng vốn từ bất động sản có xu hướng dịch chuyển sang kênh đầu tư hấp dẫn và an toàn hơn.Tháng 11, 19,2019 | 09:31
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net