VOC - các bài viết về VOC, tin tức VOC
-
Một doanh nghiệp thực phẩm chi 1.200 tỷ đồng trả cổ tức bằng tiền
Với gần 122 triệu cổ phiếu đang lưu hành, Vocarimex dự kiến chi khoảng 1.218 tỷ đồng để trả cổ tức cho đợt này.Tháng 03, 01,2023 | 07:00 -
KIDO Group báo lãi sau thuế gần 648 tỷ đồng trong năm 2021
Kết thúc năm 2021, doanh thu thuần của KIDO Group đạt 10.501 tỷ đồng, tăng 26% so với cùng kỳ năm trước. Lợi nhuận trước thuế đạt 681 tỷ đồng, tăng 64%. Lợi nhuận sau thuế tăng 96%, lên gần 648 tỷ đồng so với cùng kỳ năm 2020.Tháng 01, 20,2022 | 01:20 -
KIDO Group báo lãi gần 351 tỷ đồng nửa đầu năm
Kết thúc 6 tháng đầu năm 2021, doanh thu thuần của KIDO Group đạt hơn 4.898 tỷ đồng, tăng 34% so với cùng kỳ năm trước. Lợi nhuận trước thuế đạt 342 tỷ đồng, tăng gần 87%. Lợi nhuận sau thuế tăng 163%, lên gần 351 tỷ đồng so với cùng kỳ năm 2020.Tháng 07, 19,2021 | 10:51 -
Kido nâng thành công tỷ lệ nắm giữ VOC lên 51%
Công ty cổ phần Tập đoàn Kido vừa công bố thông tin việc đã hoàn tất việc mua 33 triệu cổ phần Tổng Công ty Công nghiệp Dầu Thực Vật Việt Nam theo phương thức thỏa thuận.Tháng 05, 23,2017 | 09:50
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,5001,000 | 83,800700 |
SJC Hà Nội | 81,5001,000 | 83,800700 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 81,800500 | 83,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850500 | 83,700550 |
Mi Hồng | 82,000500 | 83,500300 |
EXIMBANK | 81,500500 | 83,500500 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net