Võ Trọng Hải - các bài viết về Võ Trọng Hải, tin tức Võ Trọng Hải
-
Chân dung tân Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An
Bộ trưởng Công an bổ nhiệm Đại tá Lê Văn Thái - Trưởng phòng An ninh kinh tế, Công an tỉnh Nghệ An giữ chức vụ Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An.Tháng 01, 19,2021 | 05:46 -
Giám đốc Công an Nghệ An Võ Trọng Hải được phong hàm Thiếu tướng
Đại tá Võ Trọng Hải, Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An được Chủ tịch nước quyết định thăng quân hàm lên Thiếu tướng.Tháng 09, 12,2020 | 05:27 -
Giám đốc Công an Nghệ An Võ Trọng Hải được chỉ định tham gia Ban chấp hành Đảng bộ, Ban thường vụ Tỉnh uỷ
Ban Bí thư vừa có quyết định chỉ định ông Võ Trọng Hải, Giám đốc Công an Nghệ An tham gia làm Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ, Ban Thường vụ Tỉnh ủy Nghệ An nhiệm kỳ 2015-2020.Tháng 08, 13,2020 | 10:38 -
Đại tá Lê Khắc Thuyết giữ chức Giám đốc Công an tỉnh Hà Tĩnh
Bộ trưởng Công an điều động, bổ nhiệm Đại tá Lê Khắc Thuyết - Phó Giám đốc Công an tỉnh Nghệ An đến nhận công tác và giữ chức vụ Giám đốc Công an tỉnh Hà Tĩnh.Tháng 06, 26,2020 | 06:25
-
Chân dung nữ Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư trẻ nhất nước
01, Tháng 3, 2021 | 08:49 -
Bắt Giám đốc Công ty TNHH Hà Nội Solar Technology buôn lậu pin năng lượng mặt trời
05, Tháng 3, 2021 | 13:25 -
Cận cảnh Trung tâm phục hồi chức năng của ‘thần y’ Võ Hoàng Yên tại Hà Tĩnh
04, Tháng 3, 2021 | 12:01 -
Chỉ số Dow Jones giảm hơn 460 điểm trước lo ngại lạm phát
27, Tháng 2, 2021 | 08:16 -
Loạt dự án hạ tầng hứa hẹn thay đổi bộ mặt TP. Vinh
28, Tháng 2, 2021 | 19:18 -
Những yếu tố nào sẽ thúc đẩy thị trường văn phòng cho thuê năm 2021?
27, Tháng 2, 2021 | 07:34
Nguồn: VPBS
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | ||
USD | ĐÔ LA MỸ | 23,090.00 | 23,110.00 | 23,260.00 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 16,538.00 | 16,646.00 | 17,020.00 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,380.00 | 17,485.00 | 17,806.00 |
CHF | FRANCE THỤY SĨ | - | 25,165.00 | - |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | - | - | - |
EUR | EURO | 27,070.00 | 27,179.00 | 27,678.00 |
GBP | BẢNG ANH | - | 30,246.00 | - |
HKD | ĐÔ HONGKONG | - | 2,963.00 | - |
INR | RUPI ẤN ĐỘ | - | - | - |
JPY | YÊN NHẬT | 218.44 | 219.54 | 223.57 |
KRW | WON HÀN QUỐC | - | - | - |
KWD | KUWAITI DINAR | - | - | - |
MYR | RINGGIT MÃ LAY | - | - | - |
NOK | KRONE NA UY | - | - | - |
RUB | RÚP NGA | - | - | - |
SAR | SAUDI RIAL | - | - | - |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | - | - | - |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,927.00 | 17,038.00 | 17,350.00 |
THB | BẠT THÁI LAN | - | 761.00 | - |
Nguồn: ACB Bank
1table
3475
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 55,1000 | 55,600100 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 52,40050 | 53,00050 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,10050 | 52,80050 |
Vàng nữ trang 24K | 51,27749 | 52,27749 |
Vàng nữ trang 18K | 37,75438 | 39,75438 |
Vàng nữ trang 14K | 28,93529 | 30,93529 |
Vàng nữ trang 10K | 20,17021 | 22,17021 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 55,1000 | 55,620100 |
SJC Đà Nẵng | 55,1000 | 55,620100 |
SJC Nha Trang | 55,1000 | 55,620100 |
SJC Cà Mau | 55,1000 | 55,620100 |
SJC Bình Phước | 55,0800 | 55,620100 |
SJC Huế | 55,0700 | 55,630100 |
SJC Biên Hòa | 55,1000 | 55,600100 |
SJC Miền Tây | 55,1000 | 55,600100 |
SJC Quãng Ngãi | 55,1000 | 55,600100 |
SJC Đà Lạt | 47,7700 | 48,2000 |
SJC Long Xuyên | 55,1200 | 55,650100 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,000-50 | 55,60050 |
DOJI HN | 55,050100 | 55,5000 |
PNJ HCM | 55,05050 | 55,600100 |
PNJ Hà Nội | 55,05050 | 55,600100 |
Phú Qúy SJC | 55,1000 | 55,5000 |
Mi Hồng | 55,300150 | 55,5000 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,3500 | 56,8000 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 55,0000 | 55,3000 |
ACB | 55,1000 | 55,600200 |
Sacombank | 54,3800 | 54,5800 |
SCB | 55,100-200 | 55,600-100 |
MARITIME BANK | 55,0500 | 56,2000 |
TPBANK GOLD | 55,0500 | 55,5000 |
Đặt giá vàng vào website |
Nguồn: GiaVangVN.org