Vô địch SEA Games 30 - các bài viết về Vô địch SEA Games 30, tin tức Vô địch SEA Games 30
-
Đoàn Văn Hậu nói về việc sử dụng khoản tiền thưởng 'khủng' sau khi vô địch SEA Games
"Hậu đủ lớn và tỉnh táo để biết cách chi tiêu ra sao cho hợp lý. Cụ thể là những gì, Hậu xin phép không tiết lộ nhiều, chỉ biết rằng gia đình luôn là ưu tiên chăm lo số 1 của Hậu", tuyển thủ Đoàn Văn Hậu chia sẻ việc sử dụng khoản tiền thưởng lớn sau khi giành huy chương vàng SEA Games.Tháng 12, 15,2019 | 07:56 -
Chủ tịch Quốc hội: Tôi rất xúc động và tự hào khi đội tuyển U22 Việt Nam vô địch SEA Games 30
Đang có chuyến thăm chính thức Liên bang Nga, Chủ tịch Quốc hội đã gửi thư chúc mừng đội tuyển bóng đá nam U22 Việt Nam, đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam và Đoàn thể thao Việt Nam tại SEA Games 30.Tháng 12, 11,2019 | 12:41 -
Vô địch SEA Games 30, tuyển bóng đá nữ Việt Nam nhận thưởng hơn 10 tỷ
Tại trận chung kết môn bóng đá nữ SEA Games 30, đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam đã giành chiến thắng với tỷ số 1-0 trước tuyển nữ Thái Lan sau pha lập công ở hiệp phụ của Hải Yến. Với thành tích này, thầy trò HLV Mai Đức Chung đã được VFF và các mạnh thường quân tặng thưởng hơn 10 tỷ đồng.Tháng 12, 09,2019 | 04:58
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net