VN-Index tăng trưởng - các bài viết về VN-Index tăng trưởng, tin tức VN-Index tăng trưởng
-
Thị trường chứng khoán Việt ‘ngược dòng’ mùa COVID-19
Chịu nhiều ảnh hưởng tiêu cực từ đại dịch COVID-19, thị trường chứng khoán Việt Nam vẫn có những diễn biến tích cực. Theo thống kê của IndexQ, VN-Index tính đến ngày 6/11 đã tăng 11,7% và đứng thứ 4 trong Top 10 thị trường tăng tốt nhất trong 3 tháng qua.Tháng 11, 16,2020 | 09:13 -
Thị trường chứng khoán tăng trong bất ngờ
Đà tăng trưởng của VN-Index trong thời gian gần đây cho thấy niềm tin của nhà đầu tư vào những biện pháp quyết liệt của Chính phủ nhằm ngăn chặn dịch COVID-19. Mặt khác, đây cũng là kỳ vọng của nhà đầu tư về khả năng Việt Nam sớm khống chế được dịch bệnh.Tháng 05, 02,2020 | 06:50 -
Kỳ vọng thị trường chứng khoán cải thiện niềm tin khi có luật mới
Việc Quốc hội vừa thông qua Luật Chứng khoán sửa đổi được các thành viên thị trường kỳ vọng sẽ cải thiện niềm tin trong giới đầu tư, mang lại dư địa mới cho thị trường chứng khoán phát triển trong gian đoạn tới.Tháng 11, 30,2019 | 10:37
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net