Vinafood 1 - các bài viết về Vinafood 1, tin tức Vinafood 1
-
Tập đoàn Lộc Trời nắm cổ phần tại Công ty Lương thực Lộc Nhân
Công ty Cổ phần Tập đoàn Lộc Trời (UPCoM: LTG) vừa thông báo trở thành cổ đông chiến lược của Công ty Cổ phần Lương thực Lộc Nhân (LNG). Qua đó, sáp nhập LNG vào hệ sinh thái LTG.Tháng 12, 08,2022 | 04:13 -
Chìm trong thua lỗ, vì sao một thành viên Vinafood1 tự tin IPO với định giá gấp đôi vốn điều lệ?
Hoạt động không mấy hiệu quả, tài sản lớn nhất của Visalco chắc hẳn không gì khác ngoài ngót 1,6 triệu m2 đất mà thành viên Vinafood1 đang quản lý.Tháng 03, 22,2021 | 07:00 -
Vinafood 1: Sẽ cổ phần hóa trong năm 2019, Nhà nước nắm từ 65% - 75% vốn điều lệ
Tổng Công ty Lương thực miền Bắc (Vinafood 1) vừa gửi Văn phòng Chính phủ phương án cơ cấu lại doanh nghiệp trong giai đoạn 2018-2020, kế hoạch thoái vốn tại các doanh nghiệp có vốn góp và các doanh nghiệp thành viên của Vinafood 1.Tháng 09, 25,2018 | 05:26 -
Mỹ khiếu nại Việt Nam 'che giấu thân phận' PVN, PV Oil, Petrolimex, SJC cùng 4 doanh nghiệp nhà nước
Mỹ đã tiến hành cuộc nghiên cứu độc lập dựa trên thông tin công khai và xác định rằng có một số thực thể mà Việt Nam che giấu, không khai báo là doanh nghiệp nhà nước.Tháng 01, 14,2018 | 11:06
-
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Bất động sản Việt Nam: 'Miếng bánh' còn nhiều dư địa cho doanh nghiệp ngoại
19, Tháng 3, 2024 | 16:30 -
Thủ tướng: Việt Nam không chấp nhận 'tăng trưởng trước, dọn dẹp sau'
19, Tháng 3, 2024 | 16:45 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Hàng chục tỷ USD kiều hối 'chảy' vào bất động sản
20, Tháng 3, 2024 | 08:06 -
Thủ tướng yêu cầu thanh tra ngay thị trường vàng
20, Tháng 3, 2024 | 14:42
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24580.00 | 24600.00 | 24920.00 |
EUR | 26295.00 | 26401.00 | 27567.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31778.00 |
HKD | 3103.00 | 3115.00 | 3217.00 |
CHF | 27002.00 | 27110.00 | 27956.00 |
JPY | 159.74 | 160.38 | 167.82 |
AUD | 15898.00 | 15962.00 | 16448.00 |
SGD | 18065.00 | 18138.00 | 18676.00 |
THB | 664.00 | 667.00 | 695.00 |
CAD | 17897.00 | 17969.00 | 18500.00 |
NZD | 14628.00 | 15118.00 | |
KRW | 17.74 | 19.37 | |
DKK | 3535.00 | 3666.00 | |
SEK | 2297.00 | 2387.00 | |
NOK | 2269.00 | 2359.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,000100 | 80,000100 |
SJC Hà Nội | 78,000100 | 80,020100 |
DOJI HCM | 77,750 | 79,750 |
DOJI HN | 77,750 | 79,750 |
PNJ HCM | 77,800 | 79,800 |
PNJ Hà Nội | 77,800 | 79,800 |
Phú Qúy SJC | 77,900100 | 79,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,050200 | 79,70050 |
Mi Hồng | 78,600200 | 79,600200 |
EXIMBANK | 78,100 | 79,800 |
TPBANK GOLD | 77,750 | 79,750 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net