Vinacafe Biên Hòa - các bài viết về Vinacafe Biên Hòa, tin tức Vinacafe Biên Hòa
-
Soi lợi nhuận quý 1 của các cổ phiếu 'hàng hiệu'
Giá cổ phiếu đắt đỏ, quý 1 lãi tốt, kế hoạch kinh doanh 2021 ấn tượng…nhiều cổ phiếu hàng hiệu đang có tất cả.Tháng 05, 22,2021 | 01:01 -
Vinacafe Biên Hòa báo lãi 76 tỷ đồng quý đầu năm
Quý 1/2021, Vinacafe Biên Hòa ghi nhận 76,3 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế, giảm 26,2% so với cùng kỳ năm 2020. Đây là mức lãi quý 1 thấp nhất từ năm 2018.Tháng 05, 07,2021 | 09:00 -
VinaCafe Biên Hòa tạm ứng cổ tức tỷ lệ 250% bằng tiền mặt
Nếu VinaCafe Biên Hòa chia cổ tức tỷ lệ 250%, Masan Beverage sẽ nhận về khoảng 654 tỷ đồng.Tháng 10, 07,2020 | 06:11 -
Chia cổ tức khủng 660%, giá cổ phiếu Vinacafe Biên Hòa liên tục tăng
Chỉ sau 4 phiên giao dịch vừa qua, cổ phiếu VCF của Công ty cổ phần Vinacafe Biên Hòa tăng giá gần 27% và đạt mức 260.000 đồng, cao thứ hai trên sàn chứng khoán Việt Nam, sau SAB của Sabeco.Tháng 12, 09,2017 | 07:31 -
Trung Quốc 'âm thầm' thâu tóm hàng loạt dự án, doanh nghiệp Việt
Trung Quốc đã ký các thỏa thuận trị giá tới 225 tỷ USD để mua lại các công ty ở nước ngoài trong năm 2016, một con số kỷ lục cho thấy các lãnh đạo doanh nghiệp Trung Quốc đang đổ xô đi thâu tóm thế giới.Tháng 04, 24,2017 | 04:39
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 82,000 | 84,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,100 | 83,950 |
Mi Hồng | 82,300 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net