Việt Nam ảnh hưởng gì từ chứng khoán Trung Quốc - các bài viết về Việt Nam ảnh hưởng gì từ chứng khoán Trung Quốc, tin tức Việt Nam ảnh hưởng gì từ chứng khoán Trung Quốc
-
Trung Quốc đang gặp nhiều rắc rối hơn một cuộc chiến thương mại: Chứng khoán Việt Nam sẽ ra sao?
Theo ông Hồ Quốc Tuấn, giảng viên Đại học Bristol, Việt Nam đang ở thời kỳ tương đối ổn định về kinh tế vĩ mô, niềm tin tiêu dùng. Việc có bị ảnh hưởng từ chứng khoán Trung Quốc hay không sẽ phụ thuộc chủ yếu vào tâm lý nhà đầu tư nội địa, đặc biệt là nhóm đang cầm tiền chờ đợi.Tháng 07, 06,2018 | 12:35
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,3001,300 | 84,3001,000 |
SJC Hà Nội | 82,3001,300 | 84,3001,000 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 81,9002,100 | 84,0001,700 |
PNJ Hà Nội | 81,9002,100 | 84,0001,700 |
Phú Qúy SJC | 82,000800 | 84,000700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050750 | 84,0001,000 |
Mi Hồng | 82,400700 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net