Viet Capital Bank - các bài viết về Viet Capital Bank, tin tức Viet Capital Bank
-
VietCapital Bank báo lãi hơn 200 tỷ đồng năm 2020
Ngân hàng TMCP Bản Việt vừa công bố BCTC quý 4/2020 với lợi nhuận trước thuế cả năm đạt 201 tỷ đồng, tăng 27% so với năm 2019. Đáng chú ý, chi phí dự phòng cả năm của ngân hàng tăng đột biến gấp 3,14 lần lên mức 346,9 tỷ đồng vào cuối năm 2020.Tháng 01, 30,2021 | 09:15 -
Lãi suất gửi tiết kiệm đạt tới 8,9%/năm
Tại Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank), với khoản tiền gửi trên 100 triệu đồng cho kỳ hạn 15 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất 8,9%/năm.Tháng 10, 12,2019 | 05:49 -
Ngân hàng Bản Việt sắp lên sàn chứng khoán
Hơn 317 triệu cổ phiếu của Ngân hàng TMCP Bản Việt (Viet Capital Bank) sẽ niêm yết trên thị trường UPCOM tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).Tháng 09, 17,2019 | 09:33 -
Viet Capital Bank: Lợi nhuận tăng gần 300% nhờ mảng phi tín dụng
Lũy kế 9 tháng đầu năm 2018 LNTT của Ngân hàng TMCP Bản Việt (Viet Capital Bank) đạt 143,2 tỷ đồng, tăng tới 282% so với cùng kỳ năm ngoái và vượt 79% chỉ tiêu đề ra.Tháng 10, 29,2018 | 03:35
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net