VFM - các bài viết về VFM, tin tức VFM
-
Quỹ trái phiếu lãi tốt, nhà đầu tư có lãng quên?
Với lợi nhuận trung bình 3 năm gần nhất đạt 12%/năm, Quỹ trái phiếu VFB của Công ty Quản lý quỹ Việt Nam (VFM) khẳng định, đây là quỹ trái phiếu có hiệu quả tốt nhất thị trường. Mức đầu tư tối thiểu 1 triệu đồng, đầu tư vào quỹ trái phiếu an toàn.Tháng 02, 09,2020 | 08:40 -
Cổ phiếu TPB nằm trong rổ danh mục dự kiến đầu tư của 2 quỹ ETF mới thuộc VFM
Theo thông tin mới nhất, cổ phiếu của Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank - mã TPB) hiện đang thuộc rổ danh mục dự kiến đầu tư trong kế hoạch phát hành 2 chứng chỉ quỹ ETF mới cho cổ phiếu gần hết room và ngành tài chính của VFM.Tháng 08, 26,2019 | 09:29 -
Nhận định TTCK tuần tới: Cơ hội đã đến với các cổ phiếu midcap?
Công ty CP Chứng khoán Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBS) đánh giá: diễn biến trong tuần tới vẫn sẽ khá khó chịu đối với nhà đầu tư. Nhóm ngân hàng có thể tiếp tục hồi phục và giúp giữ nhịp cho thị trường trong khi các mã trụ trong rổ VN30 bị biến động mạnh vì các giao dịch của ETF.Tháng 03, 10,2018 | 11:49
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
1% doanh nghiệp lữ hành Việt Nam phục vụ giới siêu giàu quốc tế
21, Tháng 3, 2024 | 12:57 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24600.00 | 24625.00 | 24945.00 |
EUR | 26301.00 | 26407.00 | 27573.00 |
GBP | 30639.00 | 30824.00 | 31774.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26849.00 | 26957.00 | 27794.00 |
JPY | 159.52 | 160.16 | 167.58 |
AUD | 15876.00 | 15940.00 | 16426 |
SGD | 18054.00 | 18127.00 | 18664.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17893.00 | 17965.00 | 18495.00 |
NZD | 0000000 | 14638.00 | 15128.00 |
KRW | 0000000 | 17.58 | 19.18 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 78,900 | 80,900 |
SJC Hà Nội | 78,900 | 80,920 |
DOJI HCM | 78,800 | 80,800 |
DOJI HN | 78,800 | 80,800 |
PNJ HCM | 78,800 | 80,900 |
PNJ Hà Nội | 78,800 | 80,900 |
Phú Qúy SJC | 78,900 | 80,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,900 | 80,800 |
Mi Hồng | 79,700 | 80,700 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 78,800 | 80,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net