về quê đón tết - các bài viết về về quê đón tết, tin tức về quê đón tết
-
Lao động ngoại tỉnh: Ở lại Đà Nẵng hay về quê đón Tết?
Tại TP. Đà Nẵng hiện có hàng trăm nghìn lao động ngoại tỉnh đang làm việc tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại trên địa bàn. Đến nay, Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022 cận kề, nhiều công nhân ở Đà Nẵng đã quyết định ở lại thành phố đón Tết.Tháng 01, 18,2022 | 02:50 -
Về quê đón Tết, nhiều người lo thời gian nghỉ không đủ để cách ly
Tình hình dịch bệnh phức tạp cùng với quy định cách ly của các địa phương liên tục thay đổi khiến người dân phân vân không biết có nên về quê đón Tết hay không.Tháng 12, 16,2021 | 08:05 -
'Chạy dịch' về quê đón Tết
'Khi thấy dịch diễn biến phức tạp, tôi quyết định đổi vé. Giả sử về nhà có bị cách ly thì tôi cũng chấp nhận, miễn là được ở cùng gia đình', một hành khách nói.Tháng 02, 06,2021 | 06:32 -
Người lao động, sinh viên bắt đầu rời Thủ đô về quê đón Tết
Chỉ còn hơn 1 tuần nữa là đến Tết Nguyên đán Canh Tý 2020, thời điểm này, tại nhiều bến xe ở TP. Hà Nội người dân đã bắt đầu đổ dồn tới để di chuyển về quê đón Tết.Tháng 01, 16,2020 | 07:31
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net