VCW - các bài viết về VCW, tin tức VCW
-
Nước sạch Sông Đà lãi khủng ra sao?
Nửa đầu năm 2019, CTCP Đầu tư nước sạch Sông Đà (mã VCW) ghi nhận mức lợi nhuận sau thuế đạt 126,5 tỷ đồng, tăng 31% so với cùng kỳ năm trước.Tháng 10, 14,2019 | 02:00 -
Nước sạch Sông Đà về tay Gelex ra sao?
Gelex từ cuối năm 2017 bắt đầu mua vào lượng lớn cổ phần Viwasupco. Tuy nhiên kịch bản thâu tóm công ty con của Vinaconex đã được Gelex vạch ra từ trước đó khá lâu.Tháng 04, 10,2018 | 04:49 -
REE và thành viên Vingroup tranh nhau cổ phần Viwasupco, Vinaconex dự thu nghìn tỷ
Vinaconex dự kiến đấu giá toàn bộ 51% cổ phần tại Viwasupco với giá khởi điểm 39.904 đồng/ CP.Tháng 11, 30,2017 | 02:08 -
Dự thu nghìn tỷ, Vinaconex thoái hết vốn khỏi Nước sạch Sông Đà
Vinaconex dự kiến thu về khoảng 1.000 tỷ đồng khi thoái 51% cổ phần tại Viwasupco. Trong khi đó bên nhận chuyển nhượng vẫn còn là ẩn số.Tháng 10, 22,2017 | 07:10 -
Đầu tư Phát triển Sinh Thái bán hết vốn tại Nước sạch Viwaco cho MB Capital?
MB Capital đã chi ra khoảng 70 tỷ đồng để sở hữu 15% vốn của Viwaco.Tháng 10, 22,2017 | 07:10
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net