vay trả góp - các bài viết về vay trả góp, tin tức vay trả góp
-
Vay mua nhà, mua xe ở ngân hàng nào với lãi suất chỉ từ 5%/năm
Bí kíp để có thể mua được nhà và xe với giá “hời” chính là việc săn “ưu đãi”, từ ưu đãi của chủ đầu tư hay hãng xe, cho đến ưu đãi của ngân hàng vay vốn.Tháng 05, 16,2020 | 08:39 -
PVcomBank cho vay ưu đãi ngành Giáo dục để vượt qua khủng hoảng Covid-19
Với lãi suất chỉ từ 5%/năm, không cần tài sản thế chấp, giờ đây các thầy cô giáo cũng như nhiều CBNV ngành Giáo dục có thể yên tâm lựa chọn sản phẩm vay trả góp “Tiếp sức thầy cô - An tâm vượt dịch” mới ra mắt của PVcomBank để vững vàng tài chính trong giai đoạn khủng hoảng.Tháng 04, 11,2020 | 03:03
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
TP.HCM xuất hiện căn hộ giá 425 triệu đồng/m2
10, Tháng 4, 2024 | 06:40 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Cách cựu lãnh đạo sàn HoSE 'tiếp tay' cho Trịnh Văn Quyết chiếm đoạt hàng nghìn tỷ đồng
10, Tháng 4, 2024 | 07:50 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25030.00 | 25048.00 | 25348.00 |
EUR | 26214.00 | 26319.00 | 27471.00 |
GBP | 30655.00 | 30840.00 | 31767.00 |
HKD | 3156.00 | 3169.00 | 3269.00 |
CHF | 27071.00 | 27180.00 | 27992.00 |
JPY | 159.45 | 160.09 | 167.24 |
AUD | 15862.00 | 15926.00 | 16400.00 |
SGD | 18109.00 | 18182.00 | 18699.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 696.00 |
CAD | 17920.00 | 17992.00 | 18500.00 |
NZD | 14570.00 | 15049.00 | |
KRW | 17.26 | 18.81 | |
DKK | 3520.00 | 3646.00 | |
SEK | 2265.00 | 2349.00 | |
NOK | 2255.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,700400 | 83,700400 |
SJC Hà Nội | 81,700400 | 83,700400 |
DOJI HCM | 81,700100 | 84,000100 |
DOJI HN | 81,700100 | 83,800300 |
PNJ HCM | 81,700100 | 83,700400 |
PNJ Hà Nội | 81,700100 | 83,700400 |
Phú Qúy SJC | 81,500200 | 83,500500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,600350 |
Mi Hồng | 81,700500 | 83,300600 |
EXIMBANK | 81,500500 | 83,500500 |
TPBANK GOLD | 81,700100 | 83,800300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net