vầng trăng khuyết - các bài viết về vầng trăng khuyết, tin tức vầng trăng khuyết

  • Khu đô thị quốc tế Đa Phước của Vũ 'nhôm' giờ ra sao?

    Khu đô thị quốc tế Đa Phước của Vũ 'nhôm' giờ ra sao?

    Khu đô thị quốc tế Đa Phước là dự án phức hợp bao gồm các resort, sân golf 18 lỗ theo tiêu chuẩn quốc tế, khu khách sạn cao tầng… Tuy nhiên, sau hơn thập kỷ khởi công xây dựng, đến nay, khu đô thị này vẫn chỉ là những tòa nhà “trơ khung” và ngày càng hoang hóa giữa trung tâm TP. Đà Nẵng.
    Tháng 01, 06,2020 | 05:18
  • Sau hơn 11 năm khởi công xây dựng và 3 lần đổi chủ: Khu đô thị Đa Phước giờ ra sao?

    Sau hơn 11 năm khởi công xây dựng và 3 lần đổi chủ: Khu đô thị Đa Phước giờ ra sao?

    Dự án Khu đô thị Đa Phước hay còn gọi là “Vầng trăng khuyết” được khởi công xây dựng vào 29/2/2008, từng được kỳ vọng là Khu đô thị sang trọng bậc nhất Đà Nẵng. Tuy nhiên, sau nhiều năm, khu đô thị này vẫn chỉ là những tòa nhà ‘trơ khung’ giữa lòng thành phố.
    Tháng 05, 27,2019 | 04:25
  • “Vầng Trăng Khuyết” của Vũ ‘Nhôm’ giờ ra sao?

    “Vầng Trăng Khuyết” của Vũ ‘Nhôm’ giờ ra sao?

    Dự án lấn biển mang tên Khu đô thị “Vầng trăng khuyết” từng được kỳ vọng là Khu đô thị sang trọng bậc nhất Đà thành. Tuy nhiên, bị bỏ hoang vu trong nhiều năm khiến cỏ dại mọc um tùm, rào chắn kín, đường bờ biển bị che chắn đã trở thành nỗi bức xúc của nhiều người dân khu vực xung quanh.
    Tháng 04, 14,2019 | 10:14
  • Siêu dự án Vầng Trăng Khuyết: Từ dấu ấn ông Vũ 'nhôm', Novaland và...

    Siêu dự án Vầng Trăng Khuyết: Từ dấu ấn ông Vũ "nhôm", Novaland và...

    Đại gia Vũ 'Nhôm' từng 'xuất hiện' tại Công ty TNHH The Sunrise Bay thông qua hai công ty là Công ty CP Nova Bắc Nam 79 và Công ty CP Xây dựng 79.
    Tháng 10, 10,2017 | 09:04
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank