vàng Bảo Tín - các bài viết về vàng Bảo Tín, tin tức vàng Bảo Tín
-
Lãi 'mỏng' như Vàng Bảo Tín
Dưới sự dẫn dắt của nữ doanh nhân kỳ cựu Lương Thị Điểm, Bảo Tín đã tạo được vị thế lớn mạnh trên thị trường vàng Việt Nam. Tuy vậy, hiệu quả kinh doanh của hệ sinh thái Bảo Tín lại chưa thực sự ấn tượng.Tháng 02, 22,2021 | 04:40 -
Bà chủ hiệu vàng lớn xuất thân từ người bán ốc luộc và đằng sau loạt hiệu vàng Bảo Tín
Tại thị trường kim hoàn phía Bắc, nhất là Hà Nội, nhiều cửa hàng vàng bạc được gắn với tên “Bảo Tín” như Bảo Tín Minh Châu, Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Thanh Vân, Bảo Tín Hồng Quân, Bảo Tín Hoàng Long,…Tháng 02, 20,2021 | 10:22
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,300600 | 84,300600 |
SJC Hà Nội | 82,300600 | 84,300600 |
DOJI HCM | 82,000300 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000300 | 84,000200 |
PNJ HCM | 82,100400 | 84,100400 |
PNJ Hà Nội | 82,100400 | 84,100400 |
Phú Qúy SJC | 82,000500 | 84,000500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,65050 |
Mi Hồng | 82,200500 | 83,400100 |
EXIMBANK | 82,000500 | 84,000500 |
TPBANK GOLD | 82,000300 | 84,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net