ưu đãi của BAOVIET Bank - các bài viết về ưu đãi của BAOVIET Bank, tin tức ưu đãi của BAOVIET Bank
-
Xuân sang rộn ràng, vàng trao phát lộc cùng BAOVIET Bank
Mừng Xuân Giáp Thìn 2024, BAOVIET Bank triển khai chương trình "Xuân sang rộn ràng – Vàng trao phát lộc" như lời chúc may mắn với cơ hội nhận vàng 999,9 cùng nhiều quà tặng hấp dẫn gửi tới khách hàng trong những ngày đầu năm mới.Tháng 02, 20,2024 | 06:00 -
BAOVIET Bank ưu đãi lãi suất lên đến 8,55%
Mừng xuân Canh Tý 2020, Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BAOVIET Bank) triển khai chương trình “Lì xì Canh Tý – Rước lộc đón xuân”, ưu đãi lãi suất lên đến 8,55% như lời chúc xuân may mắn gửi tới khách hàng cùng nhiều quà tặng hấp dẫn.Tháng 01, 20,2020 | 10:00 -
BAOVIET Bank phát hành 2000 tỷ đồng chứng chỉ tiền gửi ghi danh cho khách hàng cá nhân
Từ tháng 8/2019, BAOVIET Bank triển khai chương trình phát hành Chứng chỉ tiền gửi ghi danh dành cho khách hàng cá nhân với những ưu đãi vượt trộiTháng 08, 13,2019 | 04:21
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net