Tỷ phú Malaysia - các bài viết về Tỷ phú Malaysia, tin tức Tỷ phú Malaysia
-
Tổng tài sản của 50 người giàu nhất Malaysia tăng trở lại
Tổng tài sản của 50 người giàu nhất Malaysia tăng 14% so với cách đây 15 tháng, lên gần 90 tỷ USD, sau hai năm sụt giảm.Tháng 06, 07,2021 | 06:42 -
Malaysia có tỷ phú găng tay thứ 5 nhờ COVID-19
Wong Teek Son vừa trở thành tỷ phú găng tay thứ 5 của Malaysia với tài sản trị giá 1,2 tỷ USD.Tháng 08, 18,2020 | 06:28 -
Tỷ phú găng tay Malaysia ăn chay trường và muốn sống đến 120 tuổi
2020Tỷ phú Lim đang đứng ở vị trí 443 trong danh sách 2.095 người giàu nhất thế giới, và là đại gia giàu thứ 14 ở Malaysia với khối tài sản 5,2 tỷ USD.Tháng 07, 28,2020 | 07:18 -
Tỷ phú Malaysia mất sạch 7 tỷ USD trong 12 năm đầu tư vào hãng viễn thông Ấn Độ
Đặt cược 7 tỷ USD vào hãng Aircel, thay vì một giấc mơ thì đây lại là một trong những thất bại lớn nhất của một nhà đầu tư nước ngoài ở Ấn Độ - một lời nhắc nhở sâu sắc rằng kinh doanh tại nền kinh tế phát triển nhanh nhất thế giới thường khó khăn hơn những gì trông thấy, theo Bloomberg.Tháng 03, 04,2018 | 02:38
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net