tỷ lệ dự trữ bắt buộc - các bài viết về tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tin tức tỷ lệ dự trữ bắt buộc
-
Trung Quốc tiếp tục giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các ngân hàng
Hôm nay (16/9), Trung Quốc sẽ tiến hành giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc (RRR) 0,5 % đối với tất cả các ngân hàng.Tháng 09, 16,2019 | 02:41 -
Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc: Có thể tạo ra sân chơi không công bằng?
Việc giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc cho một số ngân hàng được kỳ vọng tạo điều kiện giảm lãi suất cho vay, tuy nhiên, cũng có ý kiến cho rằng, điều này sẽ tạo ra một sân chơi không công bằng.Tháng 02, 18,2019 | 10:05 -
“Miễn trừ trách nhiệm” nới giới hạn an toàn ngân hàng
Ngân hàng Nhà nước vừa kết thúc lấy ý kiến cho dự thảo thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2014/TT-NHNN, quy định về các giới hạn, tỷ lệ an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng.Tháng 09, 26,2017 | 03:40
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net