Tỷ giá hối đoái - các bài viết về Tỷ giá hối đoái, tin tức Tỷ giá hối đoái
-
Nhật Bản không còn là nền kinh tế lớn thứ ba thế giới khi rơi vào suy thoái
Nhật Bản đã mất vị trí nền kinh tế lớn thứ ba thế giới vào tay Đức khi gã khổng lồ châu Á rơi vào suy thoái. Trong cả năm 2023, GDP danh nghĩa của Nhật Bản tăng 5,7% so với năm 2023, đạt 591,48 nghìn tỷ Yên, tương đương 4,2 nghìn tỷ USD dựa trên tỷ giá hối đoái trung bình vào năm 2023.Tháng 02, 15,2024 | 02:30 -
Sai lầm đằng sau cáo buộc thao túng tiền tệ của Mỹ với Việt Nam
Giáo sư Jason Furman nhận định việc Bộ Tài chính Mỹ xác định Việt Nam "thao túng tiền tệ" là một sai lầm. Nhà kinh tế Furman là giáo sư tại Đại học Harvard và là thành viên Viện Kinh tế Quốc tế Peterson. Năm 2013, ông được Tổng thống Mỹ Barack Obama bổ nhiệm làm chủ tịch Hội đồng Cố vấn Kinh tế Mỹ.Tháng 12, 24,2020 | 06:08
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25175.00 | 25177.00 | 25477.00 |
EUR | 26671.00 | 26778.00 | 27961.00 |
GBP | 31007.00 | 31194.00 | 32152.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3297.00 |
CHF | 27267.00 | 27377.00 | 28214.00 |
JPY | 159.70 | 160.34 | 167.58 |
AUD | 16215.00 | 16280.00 | 16773.00 |
SGD | 18322.00 | 18396.00 | 18933.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18215.00 | 18288.00 | 18819.00 |
NZD | 14847.00 | 15342.00 | |
KRW | 17.67 | 19.30 | |
DKK | 3582.00 | 3713.00 | |
SEK | 2293.00 | 2380.00 | |
NOK | 2270.00 | 2358.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,5001,000 | 83,800700 |
SJC Hà Nội | 81,5001,000 | 83,800700 |
DOJI HCM | 81,500500 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,500500 | 83,700300 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 81,800500 | 83,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,600750 | 83,700550 |
Mi Hồng | 82,000500 | 83,500300 |
EXIMBANK | 81,500500 | 83,500500 |
TPBANK GOLD | 81,500500 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net