tỷ đồng trái phiếu - các bài viết về tỷ đồng trái phiếu, tin tức tỷ đồng trái phiếu
-
Nhà băng nào đang “trỗi dậy” trong đầu tư trái phiếu?
Dư nợ trái phiếu tổ chức kinh tế ngoài sự tăng mạnh ở Techcombank nay đã dần lan tỏa sang một số ngân hàng khác...Tháng 09, 12,2019 | 10:28 -
Nhân viên ngân hàng 'kêu khổ' vì bị ép mua trái phiếu?
Phản ánh với báo giới về đợt phát hành trái phiếu của một ngân hàng lớn trong thời gian gần đây, nhiều nhân viên ngân hàng cho biết có tình trạng bị "ép" mua trái phiếu do chính ngân hàng này phát hành.Tháng 08, 29,2019 | 01:59 -
Nhà băng nào phát hành trái phiếu nhiều nhất kể từ đầu năm đến nay?
Theo thống kê, từ đầu năm đến nay, lượng trái phiếu do các ngân hàng phát hành đã đạt khoảng 32.000 tỷ đồng. Trong đó, kỳ hạn chủ yếu là 2-3 năm với lãi suất phổ biến từ 6,5%-7%/năm.Tháng 07, 11,2019 | 02:36
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net