tuổi nghỉ hưu - các bài viết về tuổi nghỉ hưu, tin tức tuổi nghỉ hưu
-
Tăng tuổi nghỉ hưu từ năm 2021
Từ ngày 1/1/2021, tuổi nghỉ hưu sẽ được điều chỉnh tăng theo lộ trình, cho đến khi đủ 62 tuổi với nam và 60 tuổi với nữ.Tháng 11, 24,2020 | 08:39 -
Quốc hội nhất trí tăng tuổi nghỉ hưu, Quốc khánh được nghỉ 2 ngày
Với 435/453 vị đại biểu tán thành, Quốc hội đã thông qua Bộ luật Lao động (sửa đổi), trong đó "chốt" phương án tăng tuổi nghỉ hưu theo lộ trình.Tháng 11, 20,2019 | 09:30 -
Đề xuất tăng ngày nghỉ, giảm giờ làm
Lao động nữ nghỉ hưu tuổi 58, công nhân làm 44 giờ mỗi tuần... là những đề xuất của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam.Tháng 10, 15,2019 | 09:29 -
'Tăng tuổi nghỉ hưu không phải vì người đương chức'
Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân cho biết, "theo lộ trình, tới năm 2035 cán bộ nữ mới được nghỉ hưu ở tuổi 60, nghĩa là hơn 15 năm nữa. Như vậy không phải chúng tôi đặt ra vấn đề này để ở lại. Chính sách này không phải cho người đương chức kéo dài thời gian làm việc".Tháng 08, 14,2019 | 03:33 -
Cần sớm điều chỉnh tuổi nghỉ hưu - Bài cuối: Xác định đúng mốc tuổi nghỉ hưu - lời giải cho 'bài toán' khó
Trong khi “giải bài toán” điều chỉnh tuổi nghỉ hưu, có hai câu hỏi lớn và khó là xác định đúng mốc tuổi nghỉ hưu và thực hiện việc điều chỉnh như thế nào?.Tháng 06, 01,2019 | 06:30 -
Tăng tuổi nghỉ hưu, thời gian đóng bảo hiểm xã hội tăng thế nào?
Sáng 29/5, sau khi Chính phủ trình dự án Bộ luật Lao động (sửa đổi), Uỷ ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội (Uỷ ban) đã trình bày báo cáo thẩm tra dự án luật này.Tháng 05, 29,2019 | 04:43 -
Chính phủ đề xuất tăng tuổi nghỉ hưu nữ lên 60, nam lên 62
Bộ luật Lao động (sửa đổi) chính thức được trình Quốc hội xem xét sáng nay (29/5), với nội dung tăng tuổi nghỉ hưu nhận được nhiều chú ý từ dư luận xã hội thời gian qua.Tháng 05, 29,2019 | 02:55 -
Tuổi nghỉ hưu đối với lao động nữ ở Việt Nam - cơ hội và thách thức
Tuổi nghỉ hưu của NLĐ nói chung và tuổi nghỉ hưu của LĐ nữ ở mỗi quốc gia quy định không hoàn toàn giống nhau, tùy thuộc vào điều kiện phát triển KTXH, cơ cấu, tình trạng dân số và sức khỏe lao động để xây dựng chính sách hưu trí, tuổi nghỉ hưu phù hợp với điều kiện lãnh thổ, quốc gia mình.Tháng 05, 08,2018 | 03:44
-
Nhìn lại những lời hứa của tỷ phú Trịnh Văn Quyết
13, Tháng 1, 2021 | 07:19 -
Mỹ kết luận gì về định giá tiền tệ và chính sách tỷ giá của Việt Nam?
16, Tháng 1, 2021 | 11:16 -
CEO Nguyễn Thị Phương Thảo: 'Vietjet muốn mua thêm máy bay và đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật mới'
15, Tháng 1, 2021 | 07:02 -
Một số trọng điểm đầu tư bất động sản năm 2021
13, Tháng 1, 2021 | 07:08 -
Trung ương xem xét, đề cử nhân sự 4 chức danh lãnh đạo chủ chốt khóa XIII
16, Tháng 1, 2021 | 11:04 -
Foxconn sẽ sản xuất Macbook, IPad của Apple tại Bắc Giang
18, Tháng 1, 2021 | 11:36
Sàn VN-Index 1.134,68 +3,68 / +0,33% Lúc 20/01/2021 15:59:18 Cao nhất 18/01/2021 1190,33 Thấp nhất 31/03/2020 649,10 | Giao dịch hôm nay SLGD: 378 KLGD: 839.300.719 GTGD: 17,79 triệu |
Sàn HNX-Index 233,24 +9,22 / +4,12% Lúc 20/01/2021 15:59:18 Cao nhất 18/01/2021 225,49 Thấp nhất 01/04/2020 89,70 | Giao dịch hôm nay SLGD: 186 KLGD: 173.380.192 GTGD: 2,22 triệu |
Sàn UPCOM-Index 76,18 +0,03 / +0,04% Lúc 20/01/2021 15:59:18 Cao nhất 18/01/2021 78,35 Thấp nhất 23/03/2020 47,41 | Giao dịch hôm nay SLGD: 313 KLGD: 67.031.672 GTGD: 1,12 triệu |
Nguồn: VPBS
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | ||
USD | ĐÔ LA MỸ | 23,090.00 | 23,110.00 | 23,260.00 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 16,538.00 | 16,646.00 | 17,020.00 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,380.00 | 17,485.00 | 17,806.00 |
CHF | FRANCE THỤY SĨ | - | 25,165.00 | - |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | - | - | - |
EUR | EURO | 27,070.00 | 27,179.00 | 27,678.00 |
GBP | BẢNG ANH | - | 30,246.00 | - |
HKD | ĐÔ HONGKONG | - | 2,963.00 | - |
INR | RUPI ẤN ĐỘ | - | - | - |
JPY | YÊN NHẬT | 218.44 | 219.54 | 223.57 |
KRW | WON HÀN QUỐC | - | - | - |
KWD | KUWAITI DINAR | - | - | - |
MYR | RINGGIT MÃ LAY | - | - | - |
NOK | KRONE NA UY | - | - | - |
RUB | RÚP NGA | - | - | - |
SAR | SAUDI RIAL | - | - | - |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | - | - | - |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,927.00 | 17,038.00 | 17,350.00 |
THB | BẠT THÁI LAN | - | 761.00 | - |
Nguồn: ACB Bank
1table
3475
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 56,050200 | 56,600200 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,850150 | 55,400150 |
Vàng nữ trang 9999 | 54,500150 | 55,200150 |
Vàng nữ trang 24K | 53,653148 | 54,653148 |
Vàng nữ trang 18K | 39,554112 | 41,554112 |
Vàng nữ trang 14K | 30,33588 | 32,33588 |
Vàng nữ trang 10K | 21,17163 | 23,17163 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 56,050200 | 56,620200 |
SJC Đà Nẵng | 56,050200 | 56,620200 |
SJC Nha Trang | 56,050200 | 56,620200 |
SJC Cà Mau | 56,050200 | 56,620200 |
SJC Bình Phước | 56,030200 | 56,620200 |
SJC Huế | 56,020200 | 56,630200 |
SJC Biên Hòa | 56,050200 | 56,600200 |
SJC Miền Tây | 56,050200 | 56,600200 |
SJC Quãng Ngãi | 56,050200 | 56,600200 |
SJC Đà Lạt | 47,7700 | 48,2000 |
SJC Long Xuyên | 56,070200 | 56,650200 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 55,90050 | 56,500200 |
DOJI HN | 56,050170 | 56,450170 |
PNJ HCM | 56,050200 | 56,600200 |
PNJ Hà Nội | 56,050200 | 56,600200 |
Phú Qúy SJC | 56,050100 | 56,450150 |
Mi Hồng | 56,0000 | 56,35050 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,3500 | 56,8000 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 56,150250 | 56,500250 |
ACB | 56,100350 | 56,500250 |
Sacombank | 54,3800 | 54,5800 |
SCB | 56,000-50 | 56,40050 |
MARITIME BANK | 55,500200 | 56,700100 |
TPBANK GOLD | 56,050170 | 56,450170 |
Đặt giá vàng vào website |
Nguồn: GiaVangVN.org