Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh - các bài viết về Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh, tin tức Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
-
21 tỷ đồng làm ký túc xá trường Chuyên Hà Tĩnh
Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh sắp tới sẽ có thêm Nhà ký túc xá học sinh với mức đầu tư 21 tỷ đồng, mục tiêu đảm bảo điều kiện chỗ ở, góp phần nâng cao chất lượng, tạo điều kiện học tập thuận lợi, phát triển toàn diện cho học sinh nhà trường.Tháng 06, 11,2022 | 07:00 -
Giải thể thao cựu học sinh Chuyên Hà Tĩnh: Kết nối đam mê - Gắn liền thế hệ
Giải thể thao Cựu học sinh Chuyên Hà Tĩnh thường niên hiện đang diễn ra, được tổ chức bởi Ban liên lạc Cựu học sinh Chuyên Hà Tĩnh, là sân chơi thiết thực, ý nghĩa dành cho tất cả các cựu học sinh Chuyên Hà Tĩnh trên mọi miền đất nước.Tháng 11, 09,2020 | 09:41 -
Học bổng 6,2 tỷ đồng và thành tích đáng nể của nữ sinh trường Chuyên Hà Tĩnh
Tin vui lại về với Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh trong mùa tìm kiếm học bổng du học năm nay khi nữ sinh Phan Thị Minh Phương, học sinh lớp 12 Anh 1 xuất sắc giành được gói học bổng và hỗ trợ tài chính trị giá 6,2 tỷ đồng từ Trường Đại học Smith College (Hoa Kỳ).Tháng 04, 09,2018 | 05:31
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net